Chưa có sản phẩm nào!
Xổ số miền Bắc thứ Hai hàng tuần_Xổ số miền Nam thứ Nam_Xổ số miền Trung thứ 2 hàng tuần
Quy định trang phục bảo hộ lao động
TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG CHO MỘT SỐ NGHỀ CHÍNH
Ghi chú: Phụ bản này nhằm hướng dẫn trang bị công nhân một số nghề chính được tương đối hợp lý và thống nhất. Nếu có nghề khác chưa ghi ở đây mà có điều kiện làm việc tương tự, cũng cần được trang bị tương tự.
Những cơ sở có hoàn cảnh và điều kiện làm việc đặt biệt, công nhân đã được trang bị tốt hơn không phải hạ thấp xuống.
Thiết bị an toàn cho nhà máy vẫn cần được tăng cường sau khi đã trang bị bảo hộ lao động cho công nhân.
TT |
NGÀNH, NGHỀ |
CẦN ĐỀ PHÒNG |
TRANG BỊ |
|
A. Cơ khí |
|
|
1 |
Hàn điện |
Tia lửa bắn vào chân tay, quần áo, ánh sáng chói hai mắt và da thịt, điện giật |
Mặt nạ hàn cho thợ chính, kính hàn cho thợ phụ, găng tay bằng da mềm, giầy da có cổ đế cao su, quần yếm vải xanh. Nếu hàn trong hòm máy cần thêm thảm cao su và mũ cao su |
2 |
Hà xi |
Tia lửa bắn vào chân tay, quần áo, ánh sáng chói |
Kính hàn, găng tay bằng da mềm, ghệt vải bạt che kín bàn chân, quần yếm vải xanh |
3 |
Tán ri vê máy |
Tay cọ sát vào sắt, tia lửa bắn vào người, bụi sơn, rỉ sắt |
Găng tay vải bạt, khẩu trang. Nếu làm trong nồi hơi cần có quần áo và mũ vải |
4 |
Coi búa máy |
Tia lửa bắn vào chân tay, quần áo |
Găng tay vải bạt, ghệt vải bạt che kín bàn chân, yếm vải bạt |
5 |
Đúc đồng, gang (nấu và đổ khuôn) |
Nước kim loại bắn vào người, ánh sáng chói mắt |
Găng tay vải bạt, ghệt vải bạt, giầy da có cổ, yếm vải bạt kính đen |
6 |
Đốt lửa nồi hơi |
Bỏng taym, chói mắt, bụi |
Găng tay vải bạt, kính đen, khẩu trang. |
7 |
Mạ kền (thợ cạo rĩ, đánh bóng) |
Bụi kim loại độc |
Kính che mắt, khẩu trang, yếm vải xanh. |
8 |
Mạ kền (thợ dùng bễ mạ) |
Nước mạ ăn tay |
Găng tay cao su, yếm vải xanh |
9 |
Sửa chữa máy |
Bụi bẩn, dầu mỡ, khi phải chui vào hòm máy hoặc nằm ngửa dưới gầm máy hoặc tháo lắp những máy lớn |
Quần áo đính liền, mũ vải để làm việc, khẩu trang. |
10 |
Rèn |
Tia lửa bắn vào người. Tay cọ xát vào sắt |
Găng vải cho tay cầm kìm của thợ cả, nghệt vải che kín bàn chân, yếm vải bạt |
11 |
Tiện |
Mảnh kim loại bắn vào mắt, nước, dầu mỡ bắn vào người |
Kính che mắt (khi tiên gang) yếm vải xanh |
12 |
Thợ nguội, phay bào |
Nước, dầu mỡ bắn vào người |
Yếm vải xanh |
13 |
Khoan |
Tóc quấn vào máy, dầu mỡ bắn vào người |
Yếm vải xanh |
14 |
Điều khiển của máy dọc |
Bụi mùn cưa |
Khẩu trang, kính che mắt |
15 |
Điều khiển cưa đĩa, cưu vĩ buồm |
Bụi mùn cưa, mảnh gỗ đâm vào người |
Khẩu trang, kính che mắt. Yếm dây bằng da che cả ngực và bụng (2 lần cho đủ dày) |
|
B. Điện |
|
|
16 |
Coi máy phát điện cao thế |
Điện giật |
Thảm cao su cách điện, găng cao su, ủng cao su |
17 |
Mắc đường giây |
Điện giật, ngã từ trên cao xuống, tay bị cọt xát mạnh khi kéo giây |
Dây da an toàn, găng tay vải bạt (khi cắt điện cao thế cần có: găng tay cao su, ủng cao su) |
|
C. Hàm lò |
|
|
18 |
Khoan đá bằng máy, cầm tay |
Hít phải bụi, đá, mảnh đá bắn vào mắt, vào người, tay và bụng bị rung chuyển mạnh |
Khẩu trang, kính che mắt, găng tay vải bạt, đệm lót bụng để tì khoan |
19 |
Đục lỗ mìn |
Hít phải bụi, đá, mảnh đá bắn vào mắt, tay cầm choòng bị cọ xát mạnh |
Khẩu trang, kính che mặt, găng tay vải bạt, nếu làm trên cao cần có dây da an toàn |
20 |
Đập đá dắm, đá hộc |
Mảnh đá bắn vào mắt vào người |
Kính che mắt, xà cạp (hoặc nghệt vải bạt khi đập đá học) |
21 |
Đào lò, giếng |
Đất, đá rơi xuống đầu. Nước mưa ở những lỗ dột |
Mũ mây che đầu, nếu làm ở lò đốt cần có áo mưa ngắn và ủng cao su |
22 |
Đoàn thăm do địa chất |
Trượt chân khi leo núi cao, rắn, rết cắn khi đi rừng, khát nước ở giữa đường xa, gặp mưa giữa đường |
Giầy để leo núi, bi động chứa nước, áo mưa đi |
|
D. Hóa chất |
|
|
23 |
Pha chế axít |
Axít làm cháy da thịt. Những hơi độc của các hoá chất |
Găng tay cao su, áo khoác, khẩu trang hoặc mặt nạ thì phải làm việc có nhiều hơi độc bốc ra |
24 |
“Sác giê ắc quy” (những nơi làm nhiều) |
Axít làm cháy da thịt. Những hơi độc của các hoá chất |
Găng tay cao su, áo khoác, khẩu trang hoặc mặt nạ thì phải làm việc có nhiều hơi độc bốc ra |
25 |
Nấu hắc ín, nhựa giải đường |
Hơi độc bay vào mắt. Hắc in hoặc nhựa nóng bắn vào người |
Kính che mắt, găng tay bạt, yếm vải bạt, khẩu trang |
26 |
Làm những việc phải tiếp xúc nhiều với xăng chì |
Nhiễm độc xăng chì |
Găng tay cao su, quần áo dính liền nhau, nếu chui vào thùng chứa xăng chì thì có mặt nạ. Nếu xăng có thể bắn, dính vào chân, thì thêm giầy vải đế lốp |
Ý kiến của bạn: Chú ý: Không chấp nhận định dạng HTML!
Đánh giá: Kém Tốt
Nhập mã số xác nhận bên dưới: